Chất lỏng làm mát động cơ VN-RU
08/01/20241. GIỚI THIỆU
1.1. Công dụng
- Chất lỏng làm mát động cơ (CLLMĐC) VN-RU được sử dụng trong hệ thống làm mát (HTLM) bằng chất lỏng gốc nước tuần hoàn kín cho động cơ xe-máy, tàu thuyền và các thiết bị trao đổi nhiệt khác (ra-đa, trạm nguồn điện…) trong điều kiện niêm cất, vận hành. CLLMĐC VN-RU có tác dụng tản nhiệt tốt cho động cơ, đồng thời bảo vệ chống lại sự đông đặc, sôi, ăn mòn, xâm thực - xói mòn và cáu cặn bên trong HTLM.
- CLLMĐC VN-RU được sản xuất theo hai loại sau:
+ CLLMĐC VN-RU-C: Loại đậm đặc, cần pha loãng với nước sạch theo tỷ thể tích từ 40 % đến 70 % trước khi sử dụng.
+ CLLMĐC VN-RU-30: Loại pha sẵn, không cần pha loãng, có thể sử dụng ngay, đổ trực tiếp vào HTLM.
1.2. Thành phần
CLLMĐC VN-RU được sản xuất từ các thành phần chính như sau: Ethylen glycol, nước, phụ gia chống ăn mòn, phụ gia chống tạo bọt, phụ gia tạo màu.
2. YÊU CẦU KỸ THUẬT
CLLMĐC VN-RU được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc gia trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng TCVN/QS 2239:2023, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật sau:
TT | Tên chỉ tiêu | Mức yêu cầu | |
VN-RU-C | VN-RU-30 | ||
1 | Ngoại quan | Chất lỏng trong suốt, đồng nhất, không có tạp chất cơ học, màu xanh lá cây | |
2 | Khối lượng riêng ở 20oC (ASTM D 1122), g/mL | 1,100 - 1,150 | 1,060 - 1,075 |
3 | Điểm đông đặc (ASTM D 1177), oC | ≤ -30 | ≤ -30 |
4 | Điểm sôi (ASTM D 1120), oC | ≥ 145 | ≥ 106 |
5 | Tác động ăn mòn kim loại, tính theo hao hụt khối lượng (ASTM D 1384), mg - Đồng, đồng thau, thép, gang, nhôm - Vật liệu hàn |
≤ 4 ≤ 8 |
≤ 4 ≤ 8 |
6 | Độ tạo bọt (ASTM D 1881): - Thể tích bọt, mL - Độ bền bọt, s |
≤ 50 ≤ 5 |
≤ 50 ≤ 5 |
7 | Độ trương nở cao su (TCVN 2752), % | ≤ 5 | ≤ 5 |
8 | Độ pH ở 25oC (ASTM 1287) | 7,5 - 10,0 | 7,5 - 10,0 |
9 | Độ kiềm (ASTM D 1121), mL | ≥ 10 | ≥ 5 |
Bài viết liên quan
Sản phẩm - Dịch vụ